Table of Contents
Máy biến áp điện: Hướng dẫn toàn diện
Máy biến áp điện là bộ phận thiết yếu trong hệ thống điện, có nhiệm vụ tăng hoặc giảm mức điện áp để đảm bảo truyền tải và phân phối điện hiệu quả. Trong số các loại máy biến áp hiện có, máy biến áp nối đất thường được sử dụng trong mạng lưới phân phối điện do dễ lắp đặt và bảo trì. Ở Trung Quốc, có rất nhiều doanh nghiệp chuyên sản xuất máy biến áp điện, cung cấp các sản phẩm chất lượng cao với hiệu suất chi phí vượt trội.
Một doanh nghiệp như vậy là ABC Transformers Co., Ltd., nhà sản xuất máy biến áp điện hàng đầu tại Trung Quốc. Với nhiều năm kinh nghiệm và chuyên môn trong lĩnh vực này, ABC Transformers đã khẳng định mình là chuyên gia cung cấp máy biến áp đáng tin cậy và hiệu quả cho các ứng dụng khác nhau. Cam kết của công ty về chất lượng và sự đổi mới đã giúp công ty nổi tiếng nhờ cung cấp các sản phẩm hiệu suất cao đáp ứng nhu cầu của khách hàng.
Máy biến áp gắn trên mặt đất của ABC Transformers được thiết kế để đáp ứng các yêu cầu cụ thể của mạng lưới phân phối điện, cung cấp nhiều loại định mức điện áp và công suất điện để phù hợp với các ứng dụng khác nhau. Những máy biến áp này được chế tạo để chịu được các điều kiện môi trường khắc nghiệt và mang lại hiệu suất đáng tin cậy trong thời gian sử dụng kéo dài. Với sự tập trung vào hiệu quả và độ tin cậy, các sản phẩm của ABC Transformers được sử dụng rộng rãi trong mạng lưới phân phối điện trên khắp Trung Quốc và hơn thế nữa.
Một trong những ưu điểm chính của sản phẩm ABC Transformers là hiệu suất chi phí cao, mang lại giá trị vượt trội so với các thương hiệu khác trên thị trường. Cam kết của công ty về chất lượng và sự hài lòng của khách hàng đảm bảo rằng máy biến áp của công ty được chế tạo để hoạt động bền bỉ, mang lại lợi ích lâu dài cho người dùng. Bằng cách đầu tư vào các sản phẩm của ABC Transformers, khách hàng có thể yên tâm về hiệu suất đáng tin cậy và hiệu quả, giảm nguy cơ ngừng hoạt động và sửa chữa tốn kém.
Loại | Công suất định mức (KVA) | Điện áp tổ hợp(KV) | Giảm tải tổn thất(W) | Tải tổn thất(W) | Giảm tải current ( phần trăm ) | Đoản mạch trở kháng ( phần trăm ) |
SCH15-30 | 30 | 6,6.3,6.6,10,11/0.4 | 70 | 710 | 1.6 | 4.0 |
SCH15-50 | 50 | 6,6.3,6.6,10,11/0.4 | 90 | 1000 | 1.4 | 4.0 |
SCH15-80 | 80 | 6,6.3,6.6,10,11/0.4 | 120 | 1380 | 1.3 | 4.0 |
SCH15-100 | 100 | 6,6.3,6.6,10,11/0.4 | 130 | 1570 | 1.2 | 4.0 |
SCH15-125 | 125 | 6,6.3,6.6,10,11/0.4 | 150 | 1850 | 1.1 | 4.0 |
SC(B)H15-160 | 160 | 6,6.3,6.6,10,11/0.4 | 170 | 2130 | 1.1 | 4.0 |
SC(B)H15-200 | 200 | 6,6.3,6.6,10,11/0.4 | 200 | 2530 | 1.0 | 4.0 |
SC(B)H15-250 | 250 | 6,6.3,6.6,10,11/0.4 | 230 | 2760 | 1.0 | 4.0 |
SC(B)H15-315 | 315 | 6,6.3,6.6,10,11/0.4 | 280 | 3470 | 0.9 | 4.0 |
SC(B)H15-400 | 400 | 6,6.3,6.6,10,11/0.4 | 310 | 3990 | 0.8 | 4.0 |
SC(B)H15-500 | 500 | 6,6.3,6.6,10,11/0.4 | 360 | 4880 | 0.8 | 4.0 |
SC(B)H15-630 | 630 | 6,6.3,6.6,10,11/0.4 | 420 | 5880 | 0.7 | 4.0 |
SC(B)H15-630 | 630 | 6,6.3,6.6,10,11/0.4 | 410 | 5960 | 0.7 | 6.0 |
SC(B)H15-800 | 800 | 6,6.3,6.6,10,11/0.4 | 480 | 6960 | 0.7 | 6.0 |
SC(B)H15-1000 | 1000 | 6,6.3,6.6,10,11/0.4 | 550 | 8130 | 0.6 | 6.0 |
SC(B)H15-1250 | 1250 | 6,6.3,6.6,10,11/0.4 | 650 | 9690 | 0.6 | 6.0 |
SC(B)H15-1600 | 1600 | 6,6.3,6.6,10,11/0.4 | 780 | 11730 | 0.6 | 6.0 |
SC(B)H15-2000 | 2000 | 6,6.3,6.6,10,11/0.4 | 1000 | 14450 | 0.5 | 6.0 |
SC(B)H15-2500 | 2500 | 6,6.3,6.6,10,11/0.4 | 1200 | 17170 | 0.5 | 6.0 |
Loại | Công suất định mức (KVA) | Điện áp tổ hợp(KV) | Giảm tải tổn thất(W) | Tải tổn thất(W) | Giảm tải current ( phần trăm ) | Đoản mạch điện áp ( phần trăm ) |
SZ11-2000 | 2000 | 33,35/6.3,6.6,10.5,11 | 2300 | 19240 | 0.80 | 6.5 |
SZ11-2500 | 2500 | 33,35/6.3,6.6,10.5,11 | 2720 | 20640 | 0.80 | 6.5 |
SZ11-3150 | 3150 | 33,35/6.3,6.6,10.5,11 | 3230 | 24710 | 0.72 | 7.0 |
SZ11-4000 | 4000 | 33,35/6.3,6.6,10.5,11 | 3870 | 29160 | 0.72 | 7.0 |
SZ11-5000 | 5000 | 33,35/6.3,6.6,10.5,11 | 4640 | 34200 | 0.68 | 7.0 |
SZ11-6300 | 6300 | 33,35/6.3,6.6,10.5,11 | 5630 | 36800 | 0.68 | 7.5 |
SZ11-8000 | 8000 | 33,35/6.3,6.6,10.5,11 | 7870 | 40600 | 0.60 | 7.5 |
SZ11-10000 | 10000 | 33,35/6.3,6.6,10.5,11 | 9280 | 48100 | 0.60 | 7.5 |
SZ11-12500 | 12500 | 33,35/6.3,6.6,10.5,11 | 10940 | 56900 | 0.56 | 8.0 |
SZ11-16000 | 16000 | 33,35/6.3,6.6,10.5,11 | 13170 | 70300 | 0.54 | 8.0 |
SZ11-20000 | 20000 | 33,35/6.3,6.6,10.5,11 | 15570 | 82800 | 0.54 | 8.0 |
Để giới thiệu khả năng của sản phẩm, ABC Transformers đã sản xuất một loạt video thể hiện các tính năng và lợi ích của máy biến áp gắn trên mặt đất. Những video này cung cấp cái nhìn sâu sắc chi tiết về thiết kế, cấu trúc và hiệu suất của máy biến áp, nêu bật những ưu điểm và ứng dụng chính của chúng. Bằng cách xem những video này, khách hàng có thể hiểu rõ hơn về các sản phẩm của ABC Transformers và đưa ra quyết định sáng suốt khi lựa chọn máy biến áp cho nhu cầu cụ thể của mình.
Tóm lại, máy biến áp điện đóng một vai trò quan trọng trong việc truyền tải và phân phối điện hiệu quả, trong đó máy biến áp đặt trên mặt đất là lựa chọn phổ biến cho mạng lưới phân phối điện. Tại Trung Quốc, các doanh nghiệp như ABC Transformers Co., Ltd. chuyên sản xuất máy biến áp chất lượng cao, mang lại hiệu suất chi phí và độ tin cậy tuyệt vời. Bằng cách đầu tư vào các sản phẩm của ABC Transformers, khách hàng có thể hưởng lợi từ hiệu suất hoạt động hiệu quả và đáng tin cậy, giảm nguy cơ ngừng hoạt động và sửa chữa tốn kém. Với cam kết về chất lượng và sự đổi mới, ABC Transformers tiếp tục dẫn đầu trong việc cung cấp máy biến áp hiệu suất cao cho nhiều ứng dụng khác nhau.