Table of Contents
Lợi ích của việc sử dụng máy biến áp loại khô trong ứng dụng công nghiệp
Máy biến áp là thành phần thiết yếu trong nhiều ứng dụng công nghiệp, vì chúng giúp điều chỉnh mức điện áp và đảm bảo hoạt động an toàn và hiệu quả của thiết bị điện. Khi nói đến việc chọn máy biến áp cho nhu cầu công nghiệp của bạn, có một số tùy chọn có sẵn, bao gồm máy biến áp loại khô và máy biến áp chứa dầu. Trong bài viết này, chúng ta sẽ khám phá những lợi ích của việc sử dụng máy biến áp loại khô trong các ứng dụng công nghiệp.
Máy biến áp loại khô, như tên gọi, không sử dụng dầu làm môi trường làm mát. Thay vào đó, chúng dựa vào không khí để tản nhiệt sinh ra trong quá trình hoạt động. Điều này làm cho chúng trở thành một lựa chọn thân thiện với môi trường hơn so với máy biến áp chạy bằng dầu vì chúng không gây nguy cơ rò rỉ hoặc tràn dầu có thể gây hại cho môi trường. Ngoài ra, máy biến áp loại khô không cần bảo trì thường xuyên để kiểm tra và thay dầu, khiến chúng trở thành một lựa chọn tiết kiệm chi phí hơn về lâu dài.
Máy biến áp khô dòng 10 | Công suất định mức (KVA) | Điện áp tổ hợp(KV) | Không tải tổn thất(W) | Tải tổn thất(W) | Không tải current ( phần trăm ) | Đoản mạch trở kháng ( phần trăm ) |
SC10-30 | 30 | 6,6.3,6.6,10,11/0.4 | 190 | 710 | 2.4 | 4.0 |
SC10-50 | 50 | 6,6.3,6.6,10,11/0.4 | 270 | 1000 | 2.4 | 4.0 |
SC10-80 | 80 | 6,6.3,6.6,10,11/0.4 | 370 | 1380 | 1.8 | 4.0 |
SC10-100 | 100 | 6,6.3,6.6,10,11/0.4 | 400 | 1570 | 1.8 | 4.0 |
SC10-125 | 125 | 6,6.3,6.6,10,11/0.4 | 470 | 1850 | 1.6 | 4.0 |
SCB10-160 | 160 | 6,6.3,6.6,10,11/0.4 | 550 | 2130 | 1.6 | 4.0 |
SCB10-200 | 200 | 6,6.3,6.6,10,11/0.4 | 630 | 2530 | 1.4 | 4.0 |
SCB10-250 | 250 | 6,6.3,6.6,10,11/0.4 | 720 | 2760 | 1.4 | 4.0 |
SCB10-315 | 315 | 6,6.3,6.6,10,11/0.4 | 880 | 3470 | 1.2 | 4.0 |
SCB10-400 | 400 | 6,6.3,6.6,10,11/0.4 | 980 | 3990 | 1.2 | 4.0 |
SCB10-500 | 500 | 6,6.3,6.6,10,11/0.4 | 1160 | 4880 | 1.2 | 4.0 |
SCB10-630 | 630 | 6,6.3,6.6,10,11/0.4 | 1350 | 5880 | 1.0 | 4.0 |
SCB10-630 | 630 | 6,6.3,6.6,10,11/0.4 | 1300 | 5960 | 1.0 | 6.0 |
SCB10-800 | 800 | 6,6.3,6.6,10,11/0.4 | 1520 | 6960 | 1.0 | 6.0 |
SCB10-1000 | 1000 | 6,6.3,6.6,10,11/0.4 | 1770 | 8130 | 1.0 | 6.0 |
SCB10-1250 | 1250 | 6,6.3,6.6,10,11/0.4 | 2090 | 9690 | 1.0 | 6.0 |
SCB10-1600 | 1600 | 6,6.3,6.6,10,11/0.4 | 2450 | 11730 | 1.0 | 6.0 |
SCB10-2000 | 2000 | 6,6.3,6.6,10,11/0.4 | 3050 | 14450 | 0.8 | 6.0 |
SCB10-2500 | 2500 | 6,6.3,6.6,10,11/0.4 | 3600 | 17170 | 0.8 | 6.0 |
Một trong những lợi ích chính của việc sử dụng máy biến áp loại khô trong các ứng dụng công nghiệp là sự an toàn của chúng. Máy biến áp chứa dầu có nguy cơ hỏa hoạn do tính chất dễ cháy của dầu được sử dụng làm môi trường làm mát. Ngược lại, máy biến áp loại khô an toàn hơn nhiều khi sử dụng vì chúng không chứa bất kỳ vật liệu dễ cháy nào. Điều này khiến chúng trở nên lý tưởng để sử dụng trong môi trường công nghiệp nơi an toàn là ưu tiên hàng đầu.
mô hình | Định mức công suất (KVA) | Điện áp tổ hợp(KV) | Không tải tổn thất(W) | Tải tổn thất(W) | Không tải current ( phần trăm ) | Đoản mạch điện áp ( phần trăm ) |
SC12-30 | 30 | 6,6.3,6.6,10,11/0.4 | 150 | 710 | 2.0 | 4.0 |
SC12-50 | 50 | 6,6.3,6.6,10,11/0.4 | 215 | 1000 | 2.0 | 4.0 |
SC12-80 | 80 | 6,6.3,6.6,10,11/0.4 | 295 | 1380 | 1.5 | 4.0 |
SC12-100 | 100 | 6,6.3,6.6,10,11/0.4 | 320 | 1570 | 1.5 | 4.0 |
SC12-125 | 125 | 6,6.3,6.6,10,11/0.4 | 375 | 1850 | 1.3 | 4.0 |
SCB12-160 | 160 | 6,6.3,6.6,10,11/0.4 | 430 | 2130 | 1.3 | 4.0 |
SCB12-200 | 200 | 6,6.3,6.6,10,11/0.4 | 495 | 2530 | 1.1 | 4.0 |
SCB12-250 | 250 | 6,6.3,6.6,10,11/0.4 | 575 | 2760 | 1.1 | 4.0 |
SCB12-315 | 315 | 6,6.3,6.6,10,11/0.4 | 705 | 3470 | 1.0 | 4.0 |
SCB12-400 | 400 | 6,6.3,6.6,10,11/0.4 | 785 | 3990 | 1.0 | 4.0 |
SCB12-500 | 500 | 6,6.3,6.6,10,11/0.4 | 930 | 4880 | 1.0 | 4.0 |
SCB12-630 | 630 | 6,6.3,6.6,10,11/0.4 | 1070 | 5880 | 0.85 | 4.0 |
SCB12-630 | 630 | 6,6.3,6.6,10,11/0.4 | 1040 | 5960 | 0.85 | 6.0 |
SCB12-800 | 800 | 6,6.3,6.6,10,11/0.4 | 1210 | 6960 | 0.85 | 6.0 |
SCB12-1000 | 1000 | 6,6.3,6.6,10,11/0.4 | 1410 | 8130 | 0.85 | 6.0 |
SCB12-1250 | 1250 | 6,6.3,6.6,10,11/0.4 | 1670 | 9690 | 0.85 | 6.0 |
SCB12-1600 | 1600 | 6,6.3,6.6,10,11/0.4 | 1960 | 11700 | 0.85 | 6.0 |
SCB12-2000 | 2000 | 6,6.3,6.6,10,11/0.4 | 2440 | 14400 | 0.7 | 6.0 |
SCB12-2500 | 2500 | 6,6.3,6.6,10,11/0.4 | 2880 | 17100 | 0.7 | 6.0 |
Một ưu điểm khác của máy biến áp loại khô là tính linh hoạt của chúng. Chúng có thể được sử dụng trong nhiều ứng dụng, từ hoạt động công nghiệp quy mô nhỏ đến hệ thống phân phối điện quy mô lớn. Tính linh hoạt này khiến chúng trở thành sự lựa chọn phổ biến của người dùng công nghiệp, những người yêu cầu các giải pháp phân phối điện đáng tin cậy và hiệu quả.
Ngoài sự an toàn và linh hoạt, máy biến áp loại khô còn được biết đến với độ bền. Chúng được thiết kế để chịu được các điều kiện môi trường khắc nghiệt, khiến chúng trở nên lý tưởng để sử dụng trong môi trường công nghiệp, nơi thường xuyên tiếp xúc với bụi, hơi ẩm và các chất gây ô nhiễm khác. Độ bền này đảm bảo rằng máy biến áp loại khô có thể cung cấp hiệu suất đáng tin cậy trong thời gian dài, giảm nhu cầu bảo trì và thay thế thường xuyên.
Hơn nữa, máy biến áp loại khô tiết kiệm năng lượng hơn so với máy biến áp chạy bằng dầu. Chúng có mức thất thoát năng lượng thấp hơn, điều đó có nghĩa là chúng có thể giúp người sử dụng công nghiệp tiết kiệm chi phí năng lượng về lâu dài. Điều này khiến chúng trở thành một lựa chọn tiết kiệm chi phí cho các doanh nghiệp muốn giảm chi phí vận hành và cải thiện lợi nhuận.
Tóm lại, máy biến áp loại khô mang lại nhiều lợi ích cho các ứng dụng công nghiệp. Từ sự an toàn và linh hoạt đến độ bền và hiệu quả sử dụng năng lượng, chúng là một lựa chọn đáng tin cậy và tiết kiệm chi phí cho các doanh nghiệp muốn cung cấp năng lượng cho hoạt động của mình một cách hiệu quả. Nếu bạn đang tìm mua máy biến áp cho nhu cầu công nghiệp của mình, hãy cân nhắc chọn máy biến áp loại khô vì nó có nhiều ưu điểm.